Có 2 kết quả:
彷徉 bàng dương • 滂洋 bàng dương
Từ điển trích dẫn
1. Quanh co, không tiến. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bàng dương vô sở ỷ, Quảng đại vô sở cực tá!” 彷徉無所倚, 廣大無所極些 (Chiêu hồn 招魂) Quanh co không biết nương tựa vào đâu, Rộng bao la không biết đâu là cùng!
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Đông nhiều và rộng lớn. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Quy bái chánh bàng dương, Hành chu khởi dong hoãn” 歸旆正滂洋, 行輈豈容緩 (Tống Đề hình Tôn Kì Thiếu khanh di Hồ Bắc chuyển vận 送提刑孫頎少卿移湖北轉運).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rộng lớn, mênh mông.
Bình luận 0